Hóa chất chống tĩnh điện Graphene nanotubes
Thông tin chung
Khám phá bởi các nhà khoa hoc Nhật bản vào năm 1991 với một lớp graphene dày 1 phân tử được cuốn thành hình ống, đường kính ngoài 1.5 nanometer, độ dày 1 anton. Graphene ”Vật liệu kỳ diệu” Nobel Prize 2010
- VẬT LIỆU DẪN ĐIỆN CỰC TỐT
Một trong những vật liệu dẫn điện tốt nhất trên thế giới
- CỨNG HƠN THÉP 100 LẦN
Nằm trong nhóm nhưng vật liệu Cứng nhất con người từng phát hiện
- LIỀU LƯỢNG SỬ DỤNG CỰC THẤP
Không gây ra bất kỳ phản ứng hóa học với bất kì thành phần nào khác trong hợp chất
TUBALL™ Graphene nanotubes
TUBALL™ là dòng sản phẩm ứng dung ống nano carbon đơn vách (SWCNT) hay còn gọi là ống nano graphene (GNT) có thể ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp. TUBALL™ graphene nanotubes tạo ra mạng lưới 3D giúp vật liêu cải thiện tính năng dẫn điện,tăng cường cơ lý và nhiều tính năng khác
Thông số kỹ thuật | Đơn vị đo lường | Giá trị | Phương pháp đánh giá |
---|---|---|---|
Graphene nanotubes (GNT) content* | wt.% | ≥ 80 | Phương pháp nội bộ của OCSiAl: cặn tro |
Đường kính trung bình bên ngoài GNT | nm | 1,6 ± 0,4 | Hấp thụ quang: ISO/TS 10868:2017 (E) |
Chiều dài của GNT | μm | >5 | AFM(E) |
Diện tích bề mặt riêng | m2/g | ≥ 300 | PHƯƠNG PHÁP BET: ISO 9277:2010 (E) |
Tỷ lệ G/D | unit | ≥ 40 | Raman (532 nm): NIST Special Publication 960-19 |
Tạp chất kim loại* | wt.% | ≤ 15 | Phương pháp nội bộ của OCSiAl: ICP-AES |
Hàm lượng ẩm | wt.% | < 5 | Phương pháp nội bộ của OCSiAl dựa trên ISO 712:2009 |
Sản phẩm tham khảo | Chất chống tĩnh điện dạng lỏng | Carbon black | Conductive mica | TUBALL™ MATRIX |
---|---|---|---|---|
Liều lượng sử dụng, wt.% | 0.2–4.0 | 4–12 | >15–20 | 0.1-1.0 (0.01–0.1 TUBALL™ nanotubes) |
Mức điện trở suất, Ω/sq | 108-1011 | 103-1011 | 103-1011 | 103-1011 |
Ảnh hưởng cơ lý | Ảnh hưởng nhẹ | Ảnh hưởng nặng | Ít ảnh hưởng | Ít ảnh hưởng |
Ảnh hưởng đến lưu biến học | Không ảnh hưởng | Ảnh hưởng nặng | Ít ảnh hưởng | Ít ảnh hưởng |
Màu sắc | Có thể phối trộn màu | Không thể | Có thể phối trộn màu | Có thể phối trộn màu |
Sự hình thành bụi trong quá trình sản xuất | Không có bụi | Bụi nhiều | Không có bụi | Không có bụi |
Điện trở suất thay đổi theo độ ẩm | Bị ảnh hưởng | Không bị | Không bị | Không bị |
Điện trở suất ổn định theo thời gian | Không ổn định | Ổn định | Ổn định | Ổn định |
Chi phí | $ | $/ $$ | $$$ | $$ |
TUBALL™ BATT
TUBALL™ CHO THIẾT BỊ LƯU TRỮ NĂNG LƯỢNG
TUBALL™ BATT là một dung dịch được thiết kế để dễ dàng tích hợp TUBALL™ Graphene Nanotubes vào các công thức điện cực trong quá trình sản xuất pin.
TUBALL™ BATT cung cấp sự thay thế hoàn toàn hoặc một phần cho carbon đen trong các điện cực pin và có thể thay thế một vài phần trăm carbon đen chỉ bằng 0,03–0,1% TUBALL™ Graphene Nanotubes.
TUBALL™Graphene Nanotubes tạo ra các mạng lưới dẫn điện 3D giữa các hạt vật liệu hoạt tính ở nồng độ rất thấp. Các ống nano này củng cố cấu trúc điện cực và cải thiện độ ổn định cơ học của nó trong quá trình sạc/xả. TUBALL™ cải thiện độ bám dính bằng cách thiết lập các liên kết mạnh giữa các hạt, giảm lượng chất kết dính cần thiết.
TUBALL™ MATRIX 600-x
DÒNG SẢN PHẨM TUBALL™ MATRIX CHO CAO SU
Dòng sản phẩm TUBALL™ MATRIX 600-x là các hợp chất được phân tán trước graphene nanotubes được thiết kế để mang lại các tính chất dẫn điện cần thiết cho cao su và tăng cường đáng kể các tính chất cơ học của chúng
TUBALL™ LATEX
TUBALL™ CHO CHẤT ĐÀN HỒI
TUBALL™ LATEX là một hợp chất graphene nanotubes phấn tán trong nước để sản xuất găng tay latex và các sản phẩm latex có tính chất chống tĩnh điện, trong khi vẫn duy trì các tính chất cơ học và ảnh hưởng tối thiểu đến vật liệu. TUBALL™ LATEX giúp đạt được độ dẫn điện vĩnh viễn và không phụ thuộc vào độ ẩm, hoàn toàn tuân thủ các ứng dụng khắt khe nhất, bao gồm cả tiêu chuẩn châu Âu mới EN 16350:2014 (EN 1149) về tính chất chống tĩnh điện trong đồ bảo hộ.
TUBALL™ MATRIX 200 / 300-x
TUBALL™ CHO VẬT LIỆU COMPOSITE VÀ SƠN PHỦ
TUBALL™ MATRIX 200 / 300-x là các hợp chất được phân tán trước graphene nanotubes được thiết kế để cung cấp tính dẫn điện đồng đều, lâu dài cho nhiều loại vật liệu khác nhau: epoxy, polyurethane, polyester, v.v. TUBALL™ MATRIX tương thích với nhiều tông màu khác nhau trong khi vẫn đáp ứng các tiêu chuẩn ESD.
TUBALL™ COAT_E
TUBALL™ CHO VẬT LIỆU COMPOSITE VÀ SƠN PHỦ
TUBALL™ COAT_E là là một hợp chất graphene nanotubes phấn tán trongnước dễ sử dụng, cung cấp các tính năng chống tĩnh điện lâu dài cho các loại sơn và lớp phủ gốc nước mà không ảnh hưởng nhiều đến màu sắc và các tính chất cơ học của chúng.
TUBALL™ COAT_E phù hợp để sản xuất các loại sơn và lớp phủ gốc nước chống tĩnh điện dành cho các ứng dụng sau:
- Lớp phủ UV
- Bao bì cho điện tử
TUBALL™ MATRIX 800-X SERIES
TUBALL™ CHO NHỰA NHIỆT DẺO
TUBALL™ MATRIX 800-x là các hợp chất được phân tán trước graphene nanotubes được thiết kế đặc biệt để cung cấp khả năng dẫn điện vượt trội cho các vật liệu nhiệt dẻo, đồng thời giữ nguyên các tính chất cơ học và tác động tối thiểu đến vật liệu.
Dòng TUBALL™ MATRIX 800 được thiết kế cho các ứng dụng đòi hỏi khắt khe nhất trong các ngành công nghiệp ô tô, hóa dầu, dầu khí, y tế, dược phẩm và điện tử.